Từ điển Thiều Chửu
西 - tây/tê
① Phương tây. ||② Thái tây 泰西 chỉ về châu Âu, châu Mĩ. Như tây sử 西史 sử tây, tây lịch 西歷 lịch tây. Vì các nước ấy ở về phía tây nước Tàu nên gọi là nước Tây. ||③ Phật giáo từ Ấn Ðộ truyền vào nước Tàu, cho nên gọi phương Tây là đất Phật. ||④ Tôn Tịnh độ 淨土 trong Phật giáo nói người niệm Phật lúc chết sẽ được đức Di-đà tiếp dẫn về nước Cực Lạc ở phía tây xứ ta ở, tây phương cực lạc thế giới 西方極樂世界. Vì thế nên tục mới gọi người chết là quy tây 歸西. Cũng đọc là tê.

Từ điển Trần Văn Chánh
西 - tây
① Phía tây, hướng tây: 夕陽西下 Mặt trời lặn ở hướng Tây; ② [Xi] (Kiểu) Tây, Âu: 西式糕點 Bánh ngọt kiểu tây; 西服 Âu phục; ③ Tây phương (chỉ nước Ấn Độ, nơi đất Phật, nằm về phía tây của Trung Quốc); ④ Tây phương cực lạc (nơi Phật Di Lặc ở): 歸西 Về Tây phương cực lạc, chết; ⑤ (Họ) Tây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
西 - tây
Hướng mặt trời lặn. Đoạn trường tân thanh : » Tà tà bóng ngã về tây « — Chỉ các nước Âu, Mĩ. Td: Tây xan ( cơm tây ) — Ta còn đọc trại là Tê.


歐西 - âu tây || 巴西 - ba tây || 指東畫西 - chỉ đông hoạch tây || 征西紀行 - chinh tây kỉ hành || 大西洋 - đại tây dương || 歸西 - quy tây || 山西 - sơn tây || 新西蘭 - tân tây lan || 西伯利亞 - tây bá lợi á || 西班牙 - tây ban nha || 西貢 - tây cống || 西極 - tây cực || 西宮 - tây cung || 西都 - tây đô || 西遊 - tây du || 西洋 - tây dương || 西行紀略 - tây hành kỉ lược || 西軒 - tây hiên || 西湖詩集 - tây hồ thi tập || 西學 - tây học || 西南得朋 - tây nam đắc bằng || 西元 - tây nguyên || 西寧 - tây ninh || 西浮詩草 - tây phù thi thảo || 西方 - tây phương || 西瓜 - tây qua || 西山 - tây sơn || 西藏 - tây tạng || 西施 - tây thi || 西天 - tây thiên || 西式 - tây thức || 西席 - tây tịch || 西竺 - tây trúc || 西子 - tây tử || 西巡記程 - tây tuần kí trình || 西域 - tây vực || 頌西湖賦 - tụng tây hồ phú ||